Có 1 kết quả:
格式 cách thức
Từ điển phổ thông
cách thức, hình thức
Từ điển trích dẫn
1. Quy tắc, thể lệ, thể thức. ◇Tân Ngũ đại sử 新五代史: “Thập nhị nguyệt Quý Dậu, ban luật lệnh cách thức” 十二月癸酉, 頒律令格式 (Lương Thái Tổ kỉ hạ 梁太祖紀下).
2. Dạng thức, hình thức, cách cục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cố kì cách thức phối sắc giai tòng nhã bổn lai, phi nhất vị nùng diễm tượng công khả bỉ” 故其格式配色皆從雅本來, 非一味濃豔匠工可比 (Đệ ngũ thập tam hồi) Cho nên dạng thức, màu sắc đều đậm đà, tinh xảo, không một ai có thể sánh kịp.
2. Dạng thức, hình thức, cách cục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cố kì cách thức phối sắc giai tòng nhã bổn lai, phi nhất vị nùng diễm tượng công khả bỉ” 故其格式配色皆從雅本來, 非一味濃豔匠工可比 (Đệ ngũ thập tam hồi) Cho nên dạng thức, màu sắc đều đậm đà, tinh xảo, không một ai có thể sánh kịp.
Bình luận 0